Là loại sơn có khả năng bao phủ tốt, màng sơn mỏng, độ bóng cao, hạn chế tối đa hiện tượng lỗ châm kim. dung dịch trong bể có tính ổn định, khả năng chống ô nhiễm cao. Ứng dụng chủ yếu trong sơn khung xe ô tô, đồ điện dân dụng, sản phẩm máy móc, sản phẩm công nghiệp nhẹ và bề mặt các linh kiện sắt thép khác.
Thông số lớp sơn điện ly BS831 (Màu đen)
Hạng mục | Thông số kỹ thuật | Phương pháp kiểm tra | ||
Ngoại quan | Bề mặt mịn, không nhăn | Mắt thường | ||
Độ dày sơn | 10-16 um | GB/T 13452.2 | ||
Độ bóng (60°) | 60-90 | GB/T 9754 | ||
Độ dẻo (mm) | 1mm | GB/T 1731 | ||
Độ bám dính (cấp độ) | 0 | GB/T 9286 | ||
Khả năng chịu va đập | 50 Cm | GB/T 1732 | ||
Khả năng chịu lõm | ≥5mm | GB/T 9753 | ||
Khả năng chịu axit: Dung dịch axit sunfuric 0.1N (21-25)℃, 48h |
|
Không bị rộp, nhăn, bong tróc. Thay đổi màu sắc ở mức độ vừa phải | GB/T 9274甲法A | |
Khả năng chịu kiềm: Dung dịch Natri hydroxit 0.1N (21-25)℃, 48h |
|
Không bị rộp, nhăn, bong tróc. Thay đổi màu sắc ở mức độ vừa phải | GB/T 9274甲法A | |
Khả năng chịu sương muối: sử dụng tấm thép photphase tiêu chuẩn Bonder, ăn mòn mở rộng một phía ≤2mm |
|
≥800 h | GB/T 1771-2007 |